* Phạm vi lắp đặt:
+ TP Bắc Ninh (ADSL); Vân Dương, khu 10 Đại Phúc (GPON); xã Kim Chân, xã Nam Sơn, xã Hòa Long (not ok)
+ Thị xã Từ Sơn (ADSL, GPON); Long Vỹ, Ao Sen, Thọ Trai, Tiêu Thượng, phố mới Tiêu (not ok)
+ Huyện Quế Võ (GPON): làng Giang xã Phương Liễu
+ Huyện Tiên Du: Thị trấn Lim, xã Đại Đồng, xã Nội Duệ, xã Hoàn Sơn (ADSL); xã Phú Lâm (GPON).
+ Huyện Yên Phong (GPON): xã Văn Môn, xã Đông Thọ, xã Phong Khê, xã Tam Đa, xã Long Châu (thôn Đông Yên)
I. GÓI CƯỚC INTERNET CÁP ĐỒNG ADSL TẠI BẮC NINH
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT.
Mô tả dịch vụ | F6 | |||||
Tốc độ download | 10 Mbps | |||||
Tốc độ upload | 768 Kbps | |||||
Cước tháng | 155.000 | |||||
Phí vật tư | Modem Wifi 1 port | 100.000 | ||||
Modem Wifi 4 ports | 200.000 |
* Ưu đãi cho khách hàng trả trước:
– Trả trước 6 tháng: Miễn phí Modem wifi 4 ports + Miễn phí tháng cước thứ 7
– Trả trước 1 năm: Miễn phí Modem wifi 4 ports + Miễn phí tháng cước thứ 13, 14.
* Khách hàng thuê nhà, trọ: Đặt cọc 400.000 đồng trong 24 tháng hoặc trả trước 1 năm.
* Khách hàng cam kết sử dụng trong vòng 24 tháng. Nếu huỷ hợp đồng trước thời hạn cam kết phải trả lại thiết bị và bồi thường 1.000.000 đồng.
Note: Chung cư Cát Tường không có hạ tầng.
II. GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG GPON TẠI BẮC NINH
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT.
Gói cước | Băng thông | Cước tháng | Phí vật tư |
F7 | 12 Mbps | 160.000 | 300.000 |
F6 | 16 Mbps | 180.000 | 300.000 |
F5 | 22 Mbps | 200.000 | 200.000 |
F4 | 27 Mbps | 230.000 | 200.000 |
F3 | 35 Mbps | 280.000 | 200.000 |
F2 | 45 Mbps | 370.000 | 200.000 (*) |
(*) Doanh nghiệp đóng 400.000 đồng.
* Vật tư triển khai: Modem FTTH wifi 2 ports
* Ưu đãi cho khách hàng trả trước:
+ Trả trước 6 tháng: Miễn phí vật tư + Miễn phí tháng cước thứ 7;
+ Trả trước 1 năm: Miễn phí vật tư + Miễn phí tháng cước thứ 13, 14;
* Khách hàng thuê nhà, trọ: Đặt cọc 400.000 đồng trong 24 tháng hoặc trả trước 1 năm.
* Khách hàng cam kết sử dụng trong vòng 24 tháng. Nếu huỷ hợp đồng trước thời hạn cam kết phải trả lại thiết bị và bồi thường 1.000.000 đồng.
III. GÓI COMBO “INTERNET + TRUYỀN HÌNH” TẠI BẮC NINH
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT
Gói cước | Cước tháng |
Combo A1 ADSL (đặc biệt) | 180.000 |
Combo F7 GPON | 215.000 |
Combo F6 GPON | 235.000 |
Combo F5 GPON | 255.000 |
Combo F4 GPON | 285.000 |
Combo F3 GPON | 335.000 |
Combo F2 GPON | 425.000 |
* Khách hàng lựa chọn hình thức thanh toán ban đầu:* Vật tư triển khai: 01 Modem wifi + 01 Bộ giải mã HD Box.
– Trả sau từng tháng: Phí vật tư 700.000 đồng
– Trả trước 6 tháng: Miễn phí vật tư
– Trả trước 12 tháng: Miễn phí vật tư + Tặng tháng cước thứ 13
* Mỗi Tivi sử dụng 01 HD Box.
* Từ Box thứ 2-5: 700.000 đồng/Box, cước cộng thêm 20.000 đồng/tháng/Box.
IV. GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG FTTH TẠI BẮC NINH
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT.
Gói cước | Băng thông | Cam kết băng thông quốc tế | Cước tháng |
Fiber Business | 60 Mbps | 1,6 Mbps | 750.000 |
Fiber Silver | 100 Mbps | 1,7 Mbps | 2.000.000 |
Fiber Diamond | 150 Mbps | 2 Mbps | 8.000.000 |
Fiber Public + | 80 Mbps | 1,6 Mbps | 1.500.000 |
* Phí vật tư:
– Trả sau từng tháng: Phí vật tư 1.000.000 đồng (phí vật tư gói Business 500.000 đồng).
– Trả trước 6 tháng: Miễn phí vật tư + Giảm 50% tháng cước thứ 7
– Trả trước 12 tháng: Miễn phí vật tư + Miễn phí tháng cước thứ 13, 14
* Gói Public dành riêng cho quán Net, miễn phí đại lý. Các gói còn lại miễn phí IP Tĩnh.
* Khách hàng cam kết sử dụng trong vòng 24 tháng. Nếu huỷ hợp đồng trước thời hạn cam kết phải trả lại thiết bị và bồi thường 5.000.000 đồng.